Giới thiệu Xe tải Hyundai H150
Xe tải Hyundai H150 được trình làng năm 2017, việc ra mắt Hyundai H150 cho thấy sự phổ biến của Hyundai trên thị trường xe tải Việt Nam. Với thiết kế gọn nhẹ, động cơ mạnh mẽ, khả năng di chuyển linh hoạt, Hyundai H150 thực sự phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố đông đúc xe cộ. Đây là một sự lựa chọn rất đáng để suy nghĩ trong phân khúc tải nhẹ này.
Thông tin Hyundai H150
New Porter Hyundai H150 có gì?
-
Ngoại thất Xe tải Hyundai H150
Thiết kế đơn giản nhưng cực bắt mắt với cấu trúc mạnh mẽ giúp H150 dễ dàng thu hút ánh nhìn của khách hàng.
Lớp sơn tĩnh điện bao phủ phía ngoài làm cho chiêc xe sáng bóng mãi với thời gian. Ngoài ra lớp sơn này còn rất bền với khả năng chống bong tróc cực cao của mình.
-
Nội thất Xe tải Hyundai H150
Với một chiêc xe tải cỡ nhỏ này thì nội thất củng được Hyundai chú ý rất nhiều. Thiết kế gọn gàng nhưng vô cùng tiện lợi giúp cho cánh tài xế vô cùng thoải mái khi sử dụng.
Khoang cabin được thiết kế cho 3 người ngồi nên sự thoải mái được đưa lên hàng đầu. Ghế ngồi được bọc da cao cấp giúp cảm giác cực thoải mái và dễ chịu khi phải ngồi lâu. Ngoài ra ghế ngồi còn có thể ngã một góc 45 độ giúp người ngồi có thể tùy chỉnh phù hợp với thân hình của mình
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI H150 1.5 tấn |
|||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI H150 | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Động cơ |
|||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | Máy dầu 2.5 CRDI | |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | 2.497 | |
Tỷ số nén | 22.0:1 | 16.4:1 | |
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | 130/3.800 | |
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | 26/1.500 – 3.500 | |
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | Số sàn 6 số tiến, 1 số lui | |
Hệ thống phanh |
|||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo |
|||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang |
|||
Lazang trước |
Thép, 5.5L x 15 inch |
||
Lazang sau |
Thép 4J x 13 inch |
||
Lốp trước |
195/70R15C – 8PR |
||
Lốp sau |
145R13C – 8PR |
||
Trang thiết bị trên xe |
|||
Tay lái trợ lực | Có | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | Có | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tựa lưng | Có | Không | Có |
Điều hòa chỉnh cơ | Có | Không | Có |
Cụm đèn sương mù | Có | Không | Có |
Hộc để kính | Có | Không | Có |
Hộp để dụng cụ | Có | Không | Có |
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | Không | Có |
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng |
|||
Trọng lượng không tải | 1.759 | 1.765 | 1960 |
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | 3.040 | 3.040 |
Tải trọng xe đối với thùng lửng(kg) | 1.280 | 1.280 | 1.185 |
Tải trọng xe đối với thùng khung mui phủ bạt (kg) | 1.080 | 1.080 | 1.115 |
Tải trọng xe đối với thùng kín (kg) | 900 | 900 | 885 |
Tải trọng xe đối với thùng đông lạnh (kg) | 900 | 900 | 835 |