Xe bồn chở xăng dầu Hino FM 16m3 là một dòng sản phẩm sau khi hoàn thiện chiếc xe có tổng chi phí thấp nhất tiết kiệm nhiên liệu cao, thân thiện với môi trường công nghiệp hàng đầu, độ tin cậy chưa từng có và đông có hoạt đông mạnh mẽ. Xe bồn chở xăng dầu Hino FM 16m3 này được trang bị hệ thống phanh đĩa thủy lực và có nột thất ngoại thất toàn diện nhất về các tính năng tiêu chuẩn đáp ứng được trong thị trường ngày nay.Dòng xe này gần đây đã được xếp hạng cao nhất trong doanh thu và các dịch vụ xuất sắc làm hài lòng lọng khách hàng trên toàn quốc.
Để đạt mục tiêu ngày càng hoàn thiện cao, Hino Motors Việt Nam luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lương cao nhất và dịch vụ tốt nhất; luôn đảm bảo duy trì hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả những quy trình công nghệ do công ty thực hiện. Với những đặc điểm nổi bật của mình, chúng tôi tin chắc rằng Xe bồn chở xăng dầu Hino FM 16m3 sẽ là sự lựa chọn đồng hành của Quý Khách.
Các đặc tính kỹ thuật nổi bật:
– Trọng tải xe: 10,305 tấn (Tự trọng), 16 m3 (Tải trọng)
– Công suất động cơ (KW/HP): 260 KW
– Kích cỡ lốp: 11.00-20
– Kích thước thùng (DxRxC) (mm): 3.600 x 1.760 x 380
Loại xe nền |
HINO – FM |
|
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
8.480 x 2.460 x 2.700 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
4.130 + 1.300 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
|
Công thức bánh xe |
6 x 4 |
|
Trọng lượng bản thân |
kG |
6.560 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
24.000 (26.000) |
Số chỗ ngồi |
03 |
|
Động cơ | ||
Loại |
Động cơ Diesel HINO J08E – UF (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
7.684 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
260 – (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
745 – (1.500 vòng/phút) |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
200 |
Khung xe | ||
Hộp số |
9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9 |
|
Hệ thống lái |
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
|
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Hệ thống treo | Trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|
Tỷ số truyền của cầu sau | ||
Cỡ lốp |
10.00R – 20 (11.00R – 20) |
|
Tốc độ cực đại |
km/h |
93 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
42 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
|
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn |
|
Trang bị tiêu chuẩn | 01 bánh dự phòng, bộ đồ nghề, tấm che nắng cho tài xế, CD&AM/FM Radio với 2 loa, đồng hồ đo tốc độ động cơ, khóa nắp thùng nhiên liệu, mồi thuốc lá và thanh chắn an toàn 02 bên hông xe, vè chắn bùn. |