Xe bồn chở xăng dầu Hino FC 6,5 tấn là một dòng sản phẩm sau khi hoàn thiện chiếc xe có tổng chi phí thấp nhất tiết kiệm nhiên liệu cao, thân thiện với môi trường công nghiệp hàng đầu, độ tin cậy chưa từng có và đông có hoạt đông mạnh mẽ. Xe bồn chở xăng dầu Hino FC 6,5 tấn này được trang bị hệ thống phanh đĩa thủy lực và có nột thất ngoại thất toàn diện nhất về các tính năng tiêu chuẩn đáp ứng được trong thị trường ngày nay.Dòng xe này gần đây đã được xếp hạng cao nhất trong doanh thu và các dịch vụ xuất sắc làm hài lòng lọng khách hàng trên toàn quốc.
Để đạt mục tiêu ngày càng hoàn thiện cao, Hino Motors Việt Nam luôn đưa khách hàng sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lương cao nhất và dịch vụ tốt nhất; luôn đảm bảo duy trì hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt trong tất cả những quy trình công nghệ do công ty thực hiện. Với những đặc điểm nổi bật của mình, chúng tôi tin chắc rằng Xe bồn chở xăng dầu Hino FC 6,5 tấn sẽ là sự lựa chọn đồng hành của Quý Khách.
Các đặc tính kỹ thuật nổi bật:
Trọng tải xe: 4,695 tấn (Tự trọng), 6,5 tấn (Tải trọng)
Công suất động cơ (KW/HP): 165 KW
Kích cỡ lốp: 11.00-20
Kích thước thùng (DxRxC) (mm): 3.600 x 1.760 x 380
Loại xe nền |
HINO – FC9JESW |
|
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao |
mm |
6.140 x 2.275 x 2.470 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.420 |
Kích thước thùng: Dài x Rộng x Cao |
mm |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Trọng lượng bản thân |
kG |
2.940 |
Trọng tải cho phép chở |
kG |
|
Trọng lượng toàn bộ |
kG |
10.400 |
Số chỗ ngồi |
03 |
|
Động cơ | ||
Loại | Diesel HINO J05E-TE tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, 4 máy thẳng hàng | |
Đường kính x hành trình piston |
mm |
112 X 130 |
Thể tích làm việc |
cm3 |
5.123 |
Công suất lớn nhất |
PS/rpm |
165/2.500 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm |
520/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
100 |
Khung xe | ||
Hộp số |
6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 2 đến số 6 |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực toàn phần, điều chỉnh được độ nghiêng, cao thấp |
|
Hệ thống phanh |
Thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
|
Hệ thống treo | Trước: Lá nhíp dạng e-lip cùng giảm chấn thủy lực Sau: Nhíp chính và nhíp phụ gồm các lá nhíp dạng bán e-lip |
|
Tỷ số truyền của cầu sau | ||
Cỡ lốp |
8.25-16-16PR |
|
Tốc độ cực đại |
km/h |
102 |
Khả năng vượt dốc |
θ% |
44,4 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
|
Cabin |
Lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
|